QUY PHẠM SẢN XUẤT

SẢN PHẨM RAU – CỦ

Mã số: GMP 01

LỊCH SỬ TÀI LIỆU



Lần sửa đổi

Ngày sửa đổi

Nội dung sửa đổi

Ngày hiệu lực

    
    
    
    
    
    
    
    
    
    
    
    
    



PHÂN PHỐI



Ban Lãnh đạo

Bộ phận sản xuất

Phòng Hành Chính – Kế toán

Phòng kỹ thuật

Kinh doanh

Phòng quản lý chất lượng

Ban ISO

Bộ phận kho

 

 

PHẦN 1: TIẾP NHẬN NGUYÊN LIỆU RAU – CỦ

 

I. QUY TRÌNH

Tất cả các lô nguyên liệu trước khi được tiếp nhận về đều được kiểm tra xem nhà cung cấp đã đáp ứng đủ về các chỉ tiêu dư lượng thuốc bảo vệ thực vật, kim loại nặng,.. hay chưa trước khi đưa vào công đoạn tiếp theo.

IIGIẢI THÍCH

  • Chỉ thu mua và tiếp nhận nguyên liệu của các nhà cung cấp được phê duyệt.

  • Nhà cung cấp được phê duyệt: Là vùng nguyên liệu đã được đánh giá về điều kiện sản xuất rau củ. Có thể truy xuất được nguồn gốc sản phẩm.

  • Tiếp nhận nguyên liệu căn cứ theo yêu cầu về “tiêu chuẩn nguyên liệu” để lựa chọn.

III. CÁC THỦ TỤC CẦN TUÂN THỦ

1. Kim tra khu chứa:

  • Khu nguyên liệu phải được vệ sinh dọn dẹp hàng ngày (SSOP 01– Các bề mặt tiếp xúc với sản phẩm), đảm bảo điều kiện đúng theo QCVN 01-09:2009/BNNPTNT Cơ sở chế biến rau quả – điều kiện đảm bảo vệ sinh an toàn thực phẩm

  • Dụng cụ chứa đựng nguyên liệu phải được rửa sạch và làm ráo trước khi sử dụng (SSOP 04– Bảo vệ sản phẩm không bị nhiễm bẩn).

  • Nguyên liệu được để trong sọt nhựa và sắp xếp ngay ngắn cách xa tường tối thiểu 20cm.

– Các chất thải trong quá trình sơ chế phải được thu gom và xử lý bảo đảm an toàn thực phẩm, giảm thiểu nguy cơ ô nhiễm ở khu vực sản xuất, nguồn nước và sản phẩm.

2. Yêu cầu bắt buộc cho tất cả loại rau củ quả nhập kho

– Phi có hp đồng gia Công ty vi nhà sn xut hoc nhà cung cp.

– Nhng nhà sn xut hay nhà cung cp hàng rau c cho Công ty phi có giy chng nhn cơ s đủ điu kin an toàn thc phm hoc giy chng nhn VietGAP.

– Phi có phiếu kim nghim dư lượng ca các hóa cht bo v thc vt đạt dưới mc gii cho phép và giy xét nghim không quá hn 6 tháng.

3. Yêu cu cht lượng c th cho tng nhóm sn phm: Rau lá, Rau c, Rau gia v..

A. Nhóm Rau lá:

Nhóm rau ăn lá bao gm: ci ngt, ci b xanh, ci nhún, rau dn, rau mng tơi, rau đay, b ngót, rau mung, tn ô, xà lách, mun nhp kho phi đạt nhng đim sau:

1. Sn phm rau phi thu hoch đúng lúc: đúng độ già v kĩ thut để rau được non và chiu dài đúng chun: cây rau dài t 20cm-45cm.

2. Rau có màu sc t nhiên, không úa, héo, không dp nát, thâm nhũn.

3. Rau không được ln tp cht l, sâu bnh.

4. Rau phi có nhiu lá, b mt lá đẹp đều để gim thiu ti đa t l hao ht.

B- Nhóm rau c:

Nhóm rau ăn c gm: bu, bí xanh, bí đỏ, cà rt, cà chua, dưa leo, cá tím, kh qua.. yêu cu cht lượng ca nhóm này khi nhp kho phi:

1. Sn phm rau c phi được thu hoch đúng độ chín v kĩ thut để đảm bo rau c được tươi non (không già s có nhiu sơ) như: bu, bí, mướp, dưa leo, cà rt và đảm bo độ chin ti ca rau c như: cà chua, bí đỏ, t

2. B mt ca sn phm rau c phi láng đẹp, không b sâu đục l, có nhiu lông măng như mướp, bu, bí. Có màu sc đặc trưng ca sn phm: cà chua, t phi đỏ đều.

3. Rau c phi to đều, không b cong vo s làm tăng t l hao ht.

4. Cung ca rau c phi tươi, không được thâm nhũn.

C- Nhóm rau thơm, gia v:

Nhóm rau thơm, gia v bao gm: hành lá, ngò rí, ngò gai, húng cây, kinh gii, tía tô, rau răm. yêu cu cht lượng cho nhóm rau gia v khi nhp kho, c th:

1. Cây rau gia v phi nhiu lá, lá to đều, đẹp, lá không b dp úng, úa vàng.

2. Lá ca cây gia v phi non, không b sâu hoc lá b xon.

3. Lá ca cây gia v phi có mùi thơm đặc trưng cho tng loi cây, không ln cây có mùi v l.

4. Thc hin thao tác.

  • Công nhân làm việc trong khu tiếp nhận nguyên liệu phải làm vệ sinh sạch sẽ và mang bảo hộ lao động trước khi tiếp xúc với nguyên liệu (SSOP – Vệ sinh cá nhân).

  • Kiểm tra cảm quan các ch tiêu cm quan được kim tra th t theo trình t sau:

+ Kim tra màu sc: Ly mu, quan sát màu sc ca rau và đánh giá độ già chín đối vi rau dng qu, độ tươi non ca rau ăn lá

+ Kim tra trng thái rau: Đối vi rau ăn qu có th kim tra trng thái bng cách ct ngang qu để xác định độ già ca qu hoc có th s dng thiết b đo độ cng để kim tra.

+ Đối vi rau ăn lá thì kim tra trng thái rau qua độ mm mi ca rau, rau có b bm dp hay không bm dp, độ cht ca rau (bp ci) để xác định thi đim rau mi thu hoch hay đã thu hoch lâu

– Kiểm tra định lượng: Da vào đơn đặt hàng ca công ty cho nhà sn xut hay nhà cung cp để nhn s lượng. C th:

+ Hàng giao phi đảm bo đủ s lượng theo đơn hàng

+ Khi hàng giao không đủ s lượng, cht lượng xu phi báo cáo ngay cho t trưởng để kp thi thông báo cho nhà cung cp đổi li hàng mi và giao hàng cho đủ s lượng theo yêu cu.

Bàn giao hàng cho tổ sơ chế: Sau khi đã kiểm tra cảm quan chất lượng sản phẩm, nhận đủ hàng theo số lượng theo đơn đặt hàng. Bộ phận kiểm tra hàng sẽ giao hàng rau củ sang cho tổ sơ chế hàng.

IV. GIÁM SÁT VÀ PHÂN CÔNG TRÁCH NHIỆM

1. Phân công trách nhim

  • Nhân viên thu mua tổ chức thực hiện và duy trì quy phạm này, giải quyết các vấn đề phát sinh về chất lượng lô nguyên liệu không đảm bảo chất lượng.

  • Công nhân ở công đoạn tiếp nhận nguyên liệu chịu trách nhiệm thực hiện nghiêm túc quy phạm này.

  • QC thu mua nguyên liệu có trách nhiệm kiểm tra chất lượng nguyên liệu, hồ sơ xuất xứ lô hàng khi nhập.

  • Trưởng bộ phận QA/QC Báo cáo ban giám đốc về chất lượng nguyên liệu nhập vào.

  • Ban ISO:

+ Giám sát kim tra vic thc hin quy phm, kim tra tình trng cht lượng và quy cách.

+ Chn chnh mi sai sót trong quá trình sn xut.

2. Biu mu giám sát

BM.01-GMP.02 Phiếu tiếp nhận nguyên vật liệu

– H sơ ghi chép vic thc hin quy phm này được Trưởng ban ISO xem xét và ký thm tra trong vòng 7 ngày.

V. VI PHẠM VÀ HÀNH ĐỘNG SỬA CHỮA

STT

Vi phạm

Hành động sữa chữa

1

Khu tiếp nhận nguyên liệu và kho chứa không đảm bảo vệ sinh theo QCVN 01-09:2009/ BNNPTNT Cơ sở chế biến rau quả

Nhanh chóng vệ sinh hoặc nâng cấp khu vực tiếp nhận nguyên liệu và kho chứa

2

Rau củ không đạt yêu cầu tiêu chuẩn nguyên vật liệu của công ty

Từ chối nhận hàng

QC thu mua nếu phát hiện nguyên liệu không đạt yêu cầu. Từ chối không tiếp nhận nguyên liệu và báo cáo trưởng bộ phận QC/QA kịp thời xử lý.

VI. THẨM TRA

Hồ sơ ghi chép việc thực hiện quy phạm này phải được bộ phận ISO thẩm tra.

VII. HỒ SƠ LƯU TRỮ:

Tất cả hồ sơ ghi chép: (BM.01-GMP.02 Phiếu tiếp nhận nguyên vật liệu).đã được thẩm tra phải được lưu trữ trong bộ hồ sơ GMP của Công ty ít nhất 03 năm.



PHẦN 2: CẮT GỌT LOẠI BỎ PHẦN THỪA

Gọt vỏ, bỏ ruột và lá sâu úa

I. QUI TRÌNH

– Các loại củ được loại bỏ phần cuống, những phần không sử dụng được.

– Rau ăn lá, rau gia vị được cắt bỏ gốc, rễ, loại bỏ lá sâu, lá vàng, lá bị dập.

IIGIẢI THÍCH

– Loại bỏ phần không sử dụng trên rau là công đoạn đầu tiên khi sơ chế rau, nhằm mục đích loại bỏ phần lá úa, héo, rễ, gọt vỏ (nếu cần thiết)… tạo điều kiện thuận lợi cho các công đoạn sau.

– Sơ chế theo yêu cầu của khách hàng

– Tạo điều kiện thuận lợi cho quá trình sau đó và bảo quản

– Loại bỏ những phần có tiềm ẩn nguy cơ gây hỏng sản phẩm.

III. CÁC THỦ TỤC CẦN TUÂN THỦ

1. Kim tra điu kin sn xut:

Do nhân viên phụ trách sản xuất thực hiện trước khi vào ca sản xuất.

– Các dụng cụ thiết bị sử dụng phải đảm bảo vệ sinh trước khi sử dụng.

– Theo nguyên tắc một chiều không nhiễm bẩn.

– Vật dụng như dao, kéo… để cắt gọt phải được làm bằng inox không gỉ.

– Công nhân: Phải đủ lao động để thực hiện sản xuất.

– Các chất thải trong quá trình sơ chế phải được thu gom và xử lý bảo đảm an toàn thực phẩm, giảm thiểu nguy cơ ô nhiễm ở khu vực sản xuất, nguồn nước và sản phẩm.

– Khu vực sản xuất đáp ứng yêu cầu chung về điều kiện sản xuất ( tường, trần, nền, hệ thống thông gió, hệ thống chiếu sáng…) đạt quy chuẩn kỹ thuật quốc gia QCVN 01-09:2009/BNNPTNT Cơ sở chế biến rau quả – điều kiện đảm bảo vệ sinh an toàn thực phẩm.

2. Thc hin thao tác:

Tiến hành loi b phn không s dng trên rau theo trình t sau:

* Bước 1: Mang đồ bo h và v sinh cá nhân

* Bước 2: Chun b và v sinh các dng c, thiết b

Yêu cu khi chun b thiết b, dng c:

– Các thiết b, dng c đã được v sinh đúng quy trình, đảm bo sch, khô ráo.

– Các thiết b, dng c hot động tt và đảm bo an toàn lao động.

* Bước 3: Loi b phn cung, r (nếu có)

Dùng dao ct b phn r, cung nếu như rau có r, có cung.

* Bước 4: Loi b phn rau b héo úa, dp nát

Dùng tay/dao hoc kéo ct b phn rau b hư hng, dp nát.

* Bước 5: Gt v (nếu có)

Đối vi mt s loi nguyên liu rau dng qu như đu đủ, bí đỏ, bí đao, mướp thì cn tiến hành gt v trước khi ct định hình. Thc hin gt v theo 2 phương pháp: th công và cơ khí.

IV. GIÁM SÁT VÀ PHÂN CÔNG TRÁCH NHIỆM

1. Phân công trách nhim

  • Nhân viên thu mua tổ chức thực hiện và duy trì quy phạm này, giải quyết các vấn đề phát sinh về chất lượng lô nguyên liệu không đảm bảo chất lượng.

  • Công nhân ở công đoạn tiếp nhận nguyên liệu chịu trách nhiệm thực hiện nghiêm túc quy phạm này.

  • QC thu mua nguyên liệu có trách nhiệm kiểm tra chất lượng nguyên liệu, hồ sơ xuất xứ lô hàng khi nhập.

  • Trưởng bộ phận QA/QC Báo cáo ban giám đốc về chất lượng nguyên liệu nhập vào.

  • Ban ISO:

+ Giám sát kim tra vic thc hin quy phm, kim tra tình trng cht lượng và quy cách.

+ Chn chnh mi sai sót trong quá trình sn xut.

2. Biểu mẫu giám sát

BM.02-GMP.02 Phiếu giám sát công việc sơ chế

– H sơ ghi chép vic thc hin quy phm này được Trưởng ban ISO xem xét và ký thm tra trong vòng 7 ngày.

V. VI PHẠM VÀ HÀNH ĐỘNG SỬA CHỮA

STT

Vi phạm

Hành động sữa chữa

1

Công nhân không mang bảo hộ

Nhắc nhở hoặc xử phạt nếu tái phạm

2

Không loại bỏ hết sâu và lá úa

Cắt và loại bỏ lại

QA giám sát công đoạn này kiểm tra thao tác xử lý của công nhân, nếu không đạt yêu cầu phải chấn chính ngay đồng thời báo cho ban điều hành sản xuất để có biện pháp xử lý.

VI. THẨM TRA

Hồ sơ ghi chép việc thực hiện quy phạm này phải được bộ phận ISO thẩm tra.

VII. HỒ SƠ LƯU TRỮ:

Tất cả hồ sơ ghi chép: (BM.02-GMP.02 Phiếu giám sát công việc sơ chế).đã được thẩm tra phải được lưu trữ trong bộ hồ sơ GMP của Công ty ít nhất 03 năm



PHẦN 3: NGÂM VÀ RỬA RAU, CỦ

I. QUI TRÌNH

Rau khi cắt gọt rau hoặc củ tiến hành ngâm liền vào nước sạch hoặc dung dịch. thời gian ngâm giao động từ 2-5 phút tùy thuộc vào mỗi loại rau củ.

Sau khi ngâm ta tiến hành rửa để loại bỏ đất, cát sạn và một phần vi sinh vật.

IIGIẢI THÍCH

Ngâm vào dung dịch nhằm hạn chế hiện tượng bị thâm đen, ổn định màu và loại trừ bớt vị khó chịu trong một số loại rau dạng quả như mướp, khổ qua, đu đủ xanh, ớt, cà chua….

Kiểm soát chặt chẽ công đoạn sơ chế, đảm bảo sản phẩm thực phẩm an toàn, diệt khuẩn, sạch đất.

III. CÁC THỦ TỤC CẦN TUÂN THỦ

1. Kim tra điu kin sn xut:

Do nhân viên phụ trách sản xuất thực hiện trước khi vào ca sản xuất.

– Nguồn nước cấp: Nước sử dụng phải đạt Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về chất lượng nước ăn uống QCVN 01:2009/BYT.

– Theo nguyên tắc một chiều không nhiễm bẩn.

– Công nhân: Phải đủ lao động để thực hiện sản xuất và đầy đủ bảo hộ lao động.

– Nhà xưởng đảm bảo các yêu cầu chung về điều kiện sản xuất ( tường, trần, nền, hệ thống thông gió, hệ thống chiếu sáng…) đạt quy chuẩn kỹ thuật quốc gia QCVN 01-09:2009/BNNPTNT Cơ sở chế biến rau quả – điều kiện đảm bảo vệ sinh an toàn thực phẩm.

2. Thc hin thao tác:

Quá trình ngâm rau vào dung dch ngâm được tiến hành theo các bước sau:

* Bước 1: Mang đồ bo h, v sinh cá nhân.

* Bước 2: Vệ sinh bồn ngâm, dụng cụ vớt…

* Bước 3: Chun b, v sinh dng c pha dung dch ngâm và ngâm rau và củ (Nếu có).

* Bước 4: Chun b dung dch ngâm (Nếu có).

* Bước 5: Tiến hành ngâm vào nước hoặc dung dịch.

* Bước 6: Rau được ngâm theo đúng thời gian yêu cầu và lấy rau ra khỏi bồn.

* Bước 7: Rau được tiếp tục vớt qua bồn rửa 1 và bồn rửa 2 nhằm loại bỏ sạch đất cát còn bám trên rau.

Các yêu khác cầu khi ngâm và rửa:

  • Rau sạch hóa chất, không bị thâm đen, bầm dập, nát gãy.

  • Thời gian rửa lại phải tiến hành nhanh.

  • Bề mặt nguyên liệu ráo nước, sạch.

  • Không tái nhiễm đất, cát.

IV. GIÁM SÁT VÀ PHÂN CÔNG TRÁCH NHIỆM

1. Phân công trách nhim

– Công nhân công đon phân loi chu trách nhim thc hin nghiêm túc quy phm này.

– Trưởng b phn QA/QC có trách nhim giám sát vic thc hin quy phm này: thi gian ra, tn sut thay nước, thao tác x lý. Kết qu giám sát được ghi chép đầy đủ.Ban ISO:

+ Giám sát kim tra vic thc hin quy phm, kim tra tình trng cht lượng và quy cách.

+ Chn chnh mi sai sót trong quá trình sn xut.

2. Biu mu giám sát

BM.02-GMP.02 Phiếu giám sát công việc sơ chế

– H sơ ghi chép vic thc hin quy phm này được Trưởng ban ISO xem xét và ký thm tra trong vòng 7 ngày.

V. HÀNH ĐỘNG SỬA CHỮA

STT

Vi phạm

Hành động sữa chữa

1

Sau ngâm, rửa rau cũ vẫn chưa sạch hoàn toàn

Tiến hành rửa lại

2

Công nhân không mang bảo hộ

Nhắc nhở hoặc xử phạt nếu tái phạm

3

Rau củ bị nát, gãy không còn nguyên vẹn

Tiến hành loại bỏ

QA giám sát công đoạn này kiểm tra thao tác xử lý của công nhân, nếu không đạt yêu cầu phải chấn chính ngay đồng thời báo cho ban điều hành sản xuất để có biện pháp xử lý.

VI. THẨM TRA

Hồ sơ ghi chép việc thực hiện quy phạm này phải được bộ phận ISO thẩm tra.

VII. HỒ SƠ LƯU TRỮ:

Tất cả hồ sơ ghi chép: (BM.02-GMP.02 Phiếu giám sát công việc sơ chế).đã được thẩm tra phải được lưu trữ trong bộ hồ sơ GMP của Công ty ít nhất 03 năm

PHẦN 3: XỬ LÝ ÔZÔN

I. QUY TRÌNH

Rau được đưa từ bồn rửa 2 sang bồn ngâm với nước đã được sục ôzôn.

IIGIẢI THÍCH

– Theo Quy phm thc hành chun Vietgap/GMPs đối vi rau tươi, để kh trùng rau có th thc hin bằng cách x lý bng Ôzôn: Vic kh trùng rau bng ôzôn được áp dng cho tt c các loi rau vì phương pháp này an toàn, đơn gin, d thc hin và không để li dư lượng trên rau.

– Tác nhân oxy hóa và ty uế mnh. Rt hiu qu trong vic dit các loi vi khun và virut, hiu qu dit bào t cao.

– Loi b rt tt mùi hôi thi.

– Ít to thành các hp cht clorin, halogen , không to ra sn phm ph độc hi.

– Không độc hi khi hòa loãng vi nước.

– R tin, không khó khăn trong vic vn chuyn và lưu tr.

III. CÁC THỦ TỤC CẦN TUÂN THỦ

1. Kim tra điu kin sn xut:

Do nhân viên phụ trách sản xuất thực hiện trước khi vào ca sản xuất.

– Nguồn nước cấp: Cơ sở tự gửi mẫu nước đến phòng thử nghiệm được chỉ định/công nhận để kiểm nghiệm ít nhất mỗi quý 1 lần và 1 lần/tháng nếu được thông báo trong vùng đang có dịch tiêu hóa. Nước sử dụng phải đạt Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về chất lượng nước ăn uống QCVN 01:2009/BYT.

– Các dụng cụ thiết bị sử dụng phải đảm bảo vệ sinh trước khi sử dụng.

– Theo nguyên tắc một chiều không nhiễm bẩn.

– Nhà xưởng đảm bảo các yêu cầu chung về điều kiện sản xuất ( tường, trần, nền, hệ thống thông gió, hệ thống chiếu sáng…) đạt quy chuẩn kỹ thuật quốc gia QCVN 01-09:2009/BNNPTNT Cơ sở chế biến rau quả – điều kiện đảm bảo vệ sinh an toàn thực phẩm.

– Công nhân: Phải đủ lao động để thực hiện sản xuất và đầy đủ bảo hộ lao động.

Tuân thủ theo SSOP 07-Kiểm soát nguồn nước

2. Thc hin thao tác:

Do nhân viên phụ trách sát khuẩn thc hin:

– Kim tra độ đồng đều và kích c trước khi đưa vào bể đã được sục ôzôn.

– Cài đặt máy sc ôzôn: Dùng tay vn nút điu khin đến v trí ON để ra nguyên liu rau qu, thi gian cài đặt 10 ÷ 15 phút.

– Cho rau vào b sc ôzôn: Cho rau vào xô/chu/b ra, đổ nước ngp b mt rau.

– Sc ôzôn: Tiến hành sc ôzôn vi nng độ được s dng để kh trùng là 20 ppm thi gian 10 ÷ 15 phút.

– Sau khi sc ôzôn thì không cn tráng li bng nước sch.

IV. GIÁM SÁT VÀ PHÂN CÔNG TRÁCH NHIỆM

1. Phân công trách nhim

– Công nhân ở công đoạn này chịu trách nhiệm thực hiện nghiêm túc quy phạm này.

– Qun chu trách nhim t chc trin khai thc hin quy phm

Ban ISO:

+ Giám sát kim tra vic thc hin quy phm, kim tra tình trng cht lượng và quy cách.

+ Chn chnh mi sai sót trong quá trình sn xut.

+ Lp bng thc nghim v thi gian

2. Biu mu giám sát

BM.03-GMP.02 Phiếu giám sát công đoạn xử lý ô zôn

– H sơ ghi chép vic thc hin quy phm này được Trưởng ban ISO xem xét và ký thm tra trong vòng 7 ngày.

V. VI PHẠM VÀ HÀNH ĐỘNG SỬA CHỮA

STT

Vi phạm

Hành động sữa chữa

1

Thời gian sc ôzôn quá thời gian quy định

Xả thải tiến hành sục lại

2

Thời gian sc ôzôn ít hơn thời gian quy định

– Sục thêm nếu xác định được thời gian sục ban đầu

– Xả thải tiến hành sục lại

3

Thời gian ngâm quá thời gian quy định

Rửa lại bằng nước sạch và không cần ngâm lại

4

Thời gian ngâm ít hơn thời gian quy định

Tiến hành ngâm lại

5

Công nhân không mang bảo hộ

Nhắc nhở hoặc xử phạt nếu tái phạm

QA giám sát công đoạn này kiểm tra thao tác xử lý của công nhân, nếu không đạt yêu cầu phải chấn chính ngay đồng thời báo cho ban điều hành sản xuất để có biện pháp xử lý.

VI. THẨM TRA

Hồ sơ ghi chép việc thực hiện quy phạm này phải được bộ phận ISO thẩm tra.

VII. HỒ SƠ LƯU TRỮ:

Tất cả hồ sơ ghi chép: (BM.03-GMP.02 Phiếu giám sát công đoạn xử lý ô zôn).đã được thẩm tra phải được lưu trữ trong bộ hồ sơ GMP của Công ty ít nhất 03 năm





PHẦN 4: ĐÓNG GÓI

I. QUY TRÌNH

– Sản phẩm được cân, bao gói theo yêu cầu của khách hàng.

Bao bì: Sản phẩm đựng trực tiếp trong bao nhựa PE, PA, bao bì sạch đảm bảo an toàn vệ sinh thực phẩm theo quy định.

Khối lượng tịnh: 1 kg, 2 kg, 3 kg, 4 kg, 5 kg, 10kg hoặc theo nhu cầu thị trường.

IIGIẢI THÍCH

– Bao gói giúp bo qun sn phm.

– To m quan sn phm.

– To điu kin thun li cho quá trình bo qun.

III. THỦ TỤC CẦN TUÂN THỦ

1. Kim tra điều kiện sản xuất:

– Do nhân viên phụ trách sản xuất thực hiện trước khi vào ca sản xuất.

– Làm vệ sinh sạch và giữ khô ráo khu vực bao gói, dụng cụ bao gói (bàn, rổ, cân, túi PE – PP, thùng carton, máy đóng gói).

– Túi bao bì phải phù hợp QCVN 12 -1:2011/BYT. Kiểm tra tình trạng vệ sinh, loại bỏ khuyết tật trước khi sử dụng.

– Nhiệt độ phòng bao gói duy trì ở 15 độ C

– Thiết bị cân sử dụng phải được hiệu chuẩn 2 – 3 lần/1 ngày bằng quả cân chuẩn.

– Khu vực sản xuất đáp ứng yêu cầu chung về điều kiện sản xuất ( tường, trần, nền, hệ thống thông gió, hệ thống chiếu sáng…) đạt quy chuẩn kỹ thuật quốc gia QCVN 01-09:2009/BNNPTNT Cơ sở chế biến rau quả – điều kiện đảm bảo vệ sinh an toàn thực phẩm.

– Công nhân: Phải đủ lao động để thực hiện sản xuất và đầy đủ bảo hộ lao động.

2. Thc hin thao tác:

– Do nhân viên đóng gói chân không thc hin.

– Chun b bao bì đóng gói đầy đủ và trong tình trng tt trước khi thc hin.

– Thiết b đóng gói luôn trong tình trng hot động tt và được v sinh sch trước và sau khi vn hành.

– Nhit độ sn phm bo qun đúng quy định.

– Tuyt đối không để sn phm tiếp xúc vi b mt không hp v sinh hoc rơi vãi xung nn nhà. Sn phm rt xung nn phi được x lý như phế liu.

– Kim tra độ nhy chính xác ca máy dò kim loi bng các mu th.

– Tt c gói sn phm đều được đưa qua máy dò kim loi.

– Thc hin tt qui trình v sinh công nhân và dng c trước, gia và cui ca sn xut đúng hướng dn.

IV. GIÁM SÁT VÀ PHÂN CÔNG TRÁCH NHIỆM

1. Phân công trách nhim

– Công nhân công đon liên quan chu trách nhim thc hin nghiêm túc quy phm này.

– Trưởng b phn QA/QC có trách nhim giám sát vic thc hin quy phm này: kim tra thi gian bao gói, cht lượng bao bì. Kết qu giám sát được ghi đầy đủ vào biu mu theo dõi công đoạn.

2. Biu mu giám sát:

BM.04-GMP.02 Phiếu giám sát công đoạn đóng gói – xuất hàng

– H sơ ghi chép vic thc hin quy phm này được Trưởng ban ISO xem xét và ký thm tra trong vòng 7 ngày.

V. VI PHẠM VÀ HÀNH ĐỘNG SỬA CHỮA

STT

Vi phạm

Hành động sữa chữa

1

Rơi đất

Loại bỏ và rửa lại

2

Đóng hộp bị hở/ bao bì bị thủng

Đóng lại hộp, bao bì

3

Công nhân không mang bảo hộ

Nhắc nhở hoặc xử phạt nếu tái phạm

4

Phát hiện vật lạ trong bao bì (Kim loại, mẫu giấy…)

Loại bỏ và rửa lại

QA giám sát công đoạn này kiểm tra thao tác xử lý của công nhân, nếu không đạt yêu cầu phải chấn chính ngay đồng thời báo cho ban điều hành sản xuất để có biện pháp xử lý.

VI. THẨM TRA

Hồ sơ ghi chép việc thực hiện quy phạm này phải được bộ phận ISO thẩm tra.

VII. HỒ SƠ LƯU TRỮ:

Tất cả hồ sơ ghi chép: (BM.04-GMP.02 Phiếu giám sát công đoạn đóng gói – xuất hàng).đã được thẩm tra phải được lưu trữ trong bộ hồ sơ GMP của Công ty ít nhất 03 năm









BM.01-GMP.02

PHIẾU TIẾP NHẬN NGUYÊN VẬT LIỆU

Ngày giờ nhập

Tên thực phẩm



Nơi cung cấp

Số chứng từ, hóa đơn

Kiểm dịch / chứng nhận vng NL(Số Giấy KD)

Bao bì chứa đựng

Cảm quan (màu, mùi, vị, cấu trúc)

Có Kiểm nghiệm

Số lượng

Tên cơ sở

Địa chỉ,

Đạt

Không đạt

Đạt

Không đạt

            
            
            
            
            
            
            
            



 

Ngày ___ tháng ___ năm ___

Người thẩm tra

PHIẾU GIÁM SÁT CÔNG VIỆC SƠ CHẾ

BM.02-GMP.02

Công đoạn

Số lượng

Thời gian thực hiện

Tình trạng sau khi sơ chế

Người giám sát

Ghi chú

Cắt gọt

  

[ ] Đạt [ ] Không

  
   

[ ] Đạt [ ] Không

  
   

[ ] Đạt [ ] Không

  
   

[ ] Đạt [ ] Không

  

Ngâm rau

  

[ ] Đạt [ ] Không

  
   

[ ] Đạt [ ] Không

  
   

[ ] Đạt [ ] Không

  
   

[ ] Đạt [ ] Không

  
   

[ ] Đạt [ ] Không

  

Rửa

  

[ ] Đạt [ ] Không

  
   

[ ] Đạt [ ] Không

  
   

[ ] Đạt [ ] Không

  
   

[ ] Đạt [ ] Không

  



 

Ngày ___ tháng ___ năm ___

Người thẩm tra



PHIẾU GIÁM SÁT CÔNG ĐOẠN XỬ LÝ Ô ZÔN

BM.03-GMP.02

Nội dung thực hiện

Thời gian thực hiện

Đạt yêu cầu

Người giám sát

Ghi chú

  

[ ] Đạt [ ] Không

  

Sục Ôzôn

 

[ ] Đạt [ ] Không

  
  

[ ] Đạt [ ] Không

  
  

[ ] Đạt [ ] Không

  
  

[ ] Đạt [ ] Không

  
  

[ ] Đạt [ ] Không

  
  

[ ] Đạt [ ] Không

  
  

[ ] Đạt [ ] Không

  
  

[ ] Đạt [ ] Không

  

Ngâm rau vào nước đã sục Ôzôn

 

[ ] Đạt [ ] Không

  
  

[ ] Đạt [ ] Không

  
  

[ ] Đạt [ ] Không

  
  

[ ] Đạt [ ] Không

  
  

[ ] Đạt [ ] Không

  
  

[ ] Đạt [ ] Không

  
  

[ ] Đạt [ ] Không

  
  

[ ] Đạt [ ] Không

  
  

[ ] Đạt [ ] Không

  
  

[ ] Đạt [ ] Không

  
  

[ ] Đạt [ ] Không

  



Ngày ___ tháng ___ năm ___

Người thẩm tra



BM-04.GMP-02

PHIẾU GIÁM SÁT CÔNG ĐOẠN

ĐÓNG GÓI – XUẤT HÀNG

Loại sản phẩm: …………………..

A. Kết quả giám đóng gói Ngày: ___________

(mỗi giờ kiểm tra 1 lần đối với đóng chai / can, mỗi đợt 1 lần đối với đóng xitec)

Giờ KT

Đủ trọng lượng

Tính trạng bao gói

Cảm quan TP

Người kiểm tra

Ghi chú

 

[ ] Đạt [ ] Không

[ ] Đạt [ ] Không

[ ] Đạt [ ] Không

  
 

[ ] Đạt [ ] Không

[ ] Đạt [ ] Không

[ ] Đạt [ ] Không

  
 

[ ] Đạt [ ] Không

[ ] Đạt [ ] Không

[ ] Đạt [ ] Không

  
 

[ ] Đạt [ ] Không

[ ] Đạt [ ] Không

[ ] Đạt [ ] Không

  
 

[ ] Đạt [ ] Không

[ ] Đạt [ ] Không

[ ] Đạt [ ] Không

  

Số lượng đóng gói được: _____________ bao/thùng, tương ứng với ___________kg

B. Kết quả giám sát vệ sinh

Stt

Nội dung giám sát

Kết quả

Hành động sửa chữa nếu không đạt

1

Phương tiện vận chuyển

[ ] Đạt [ ] Không

 

2

Khu vực xuất hàng

[ ] Đạt [ ] Không

C. Kết quả giám sát kiểm tra hàng xuất

Stt

Khách hàng

Loại

Số lượng

Ngày sản xuất

Theo đơn hàng số

Ghi chú

1

      

2

      

3

      

4